MÁY SIÊU ÂM ĐEN TRẮNG XÁCH TAY
Model: CTS 5500 Plus
Hãng SX: SIUI - Trung Quốc
Hàng mới 100%, sản xuất năm 2018
Các chứng chỉ ISO, FSC, Giấy phép bộ y tế...
Thông tin sản phẩm:
- Định dạng chùm tia kỹ thuật số.
- Các đầu dò băng thông rộng với năm mức tần số.
- Hệ thống quản lý dữ liệu mạnh mẽ.
- Gói phần mềm chuyên nghiệp.
- CTS-5500Plus là hệ thống siêu âm kỹ thuật số cao cấp. Nó sử dụng các đầu dò băng thông siêu rộng mật
độ cao với năm mức tần số và các công nghệ ảnh kỹ thuật số, để đạt được chất lượng hình ảnh rõ ràng. Cấu hình
và các chức năng mạnh mẽ như bộ nhớ lưu trữ lớn, cineloop, các cổng USB, hai cổng cắm đầu dò song song, 8
mức TCG, bàn phím nhựa phát sáng và màn hình chuyên dụng được tích hợp trong hệ thống. CST-5500Plus
được đánh giá cao hiệu quả chi phí và lý tưởng cho sự lựa chọn thông minh của bạn.
Chức năng hệ thống mạnh mẽ:
- Chức năng phóng to độ nét cao độc đáo: Khi đang phóng to vùng cần thăm khám, người sử dụng có thể tăng
gấp đôi dữ liệu thu được, cho phép mô có độ phân giải hình ảnh cao hơn và tốt hơn.
- Phím chức năng người dùng tự định nghĩa: Người dùng có thể chỉ định một chức năng thường xuyên được sử
dụng (ví dụ: BPD) trên một phím nào đó (ví dụ như F1), giống như các yêu cầu lâm sàng ưu tiên của các bác sỹ.
- Chức năng PIP (Picture In Picture): Người dùng có thể phóng to bất kỳ khu vực quan tâm (ROI), trong khi vẫn
duy trì hình ảnh chẩn đoán ban đầu để tham khảo, để quan sát phóng to một phần rõ ràng, với hiệu quả như vậy
chẩn đoán được cải thiện.
- Đảo hướng của hình: Hình ảnh có thể được đảo ngược, không chỉ lên / xuống / trái / phải, mà còn xoay 90° theo
chiều kim đồng hồ. Các bác sĩ có thể quan sát những hình ảnh như họ thích một cách rõ ràng trong nháy mắt
trong chẩn đoán lâm sàng.
- Chức năng Smart Tracing: Khi đo lường diện tích hoặc chu vi, nếu các dấu vết là không tốt, bấm Backspace để
trở về nơi thích hợp và sau đó tiếp tục truy tìm.
- Một phím tối ưu hóa IP: một phím cho tám tham số điều chỉnh, dễ dàng tối ưu hóa hình ảnh.
Hệ thống quản lý dữ liệu hoàn hảo:
- Phương tiện lưu trữ: ổ cứng, CD, USB và DICOM.
- Định dạng lưu trữ: BMP, JPG, CTS, CIN và AVI.
- Cineloop: mỗi file tối đa lên tới 256 frames, có thể thay đổi tốc độ phát lại.
- Lời chú thích: có sẵn 300 lời chú thích, người dùng có thể định nghĩa thêm.
- Chức năng chẩn đoán Off-line: dùng khi xem lại và phân tích của chương trình chẩn đoán.
- Tự động tạo báo cáo: Tất cả các kết quả đo lường được nhập vào báo cáo mà không cần nhập bằng tay và hình
ảnh cùng với file báo cáo được tạo ra một cách tự động.
Phần mềm lâm sàng ứng dụng rộng rãi và dồi dào:
- Hệ thống này có một loạt các ứng dụng và phần mềm phân tích lâm sàng cho ổ bụng, Tim mạch, Phụ khoa, Tiết
niệu, Thai kỳ, Các bộ phận nhỏ, Mạch máu ngoại biên và Chỉnh hình.
- OB: GA và EDD có thể được tính toán tự động.
- Có hơn 15 cách tính toán trọng lượng thai nhi.
- Biểu đồ phát triển thai được tạo ra từ 8 phương trình.
- Tiểu sử sinh lý thai nhi.
- Vượt trội về phần mềm kiểm tra và phân tích thai kỳ.
- Thiết lập phương trình OB cụ thể cho các giới, với các kết quả chẩn đoán chính xác hơn.
- Tiết niệu: Phần mềm đo lường bao gồm lượng nước tiểu còn dư, mật độ kháng nguyên tuyến tiền liệt cụ thể
(PSAD) …
- Chỉnh hình: đo lường khớp hông.
Đầu dò băng thông rộng mật độ cao với năm mức tần số:
- Hệ thống này được cấu hình với đầu dò băng thông rộng mật độ cao với năm mức tần số. Tần số đầu dò có thể
được thay đổi một cách nhanh chóng bằng cách chỉ cần bấm một nút điều khiển, cho phép các bác sỹ lựa chọn
tần số thích hợp cho các chẩn đoán cụ thể và cho từng bệnh nhân. Hình ảnh có độ phân giải và sắc nét được tối
ưu một cách đáng kể.
Cấu hình chuẩn bao gồm:
- Thân máy chính với màn hình LCD 10 inch
- 02 cổng cắm đầu dò
- 02 cổng USB
- Bộ nhớ 320 GB
- 01 đầu dò Convex C3I60 (2.0-5.0MHz)
- 8 mức phủ màu
Lựa chọn thêm đầu dò:
- Broadband linear probe L7I38 (5.0-10.0MHz)
- Broadband linear probe L7I50 (5.0-10.0MHz)
- Broadband microconvex probe C5I20 (3.5-7.5MHz)
- Broadband vaginal probe V5H11 (4.2-7.5MHz)
- Broadband rectal probe U5I50 (3.5-6.5MHz)
* Thông số kỹ thuật:
Hiển thị
B,2B, 4B Ảnh 2D. M, B/M làm tim thai. ZoomB ảnh phóngto. Nhu mô hài hòa ảnh.
Phóngto
Thời gian mức độ phóng: 4 Steps: ×1.0, ×2.0, ×3.0, ×4.0
Zoom frozen: 4 Steps: ×1.5, ×2.0, ×3.0, ×4.0
Hội tụ
Tập trung năng động liên tục
31 khu tập trung lựa chọn năng động
Năng động, khẩu độ, 1 ~ 4 lựa chọn truyền tập trung, Acoustic tập trung ống kính
Memory
Cine‐memory, B‐mode (max.256 frames) , M‐mode (max.2550 seconds) , Hard disk 500 GB
Ảnh 2D
8 Thanh TGC
Gain: 0~100 dB
Nông sâu : 1.6~25.2 cm
Tần số: 5 mức
Dải thay đổi dộ đậm: 36~180dB
Edge enhancement: 0~4
Độ đâm xuyên: 0~7
Mịn : 0~3
Nền mầu : 0~8
Grayscale: 0~23
Công suất : 0~100%
Mật độ ảnh: Auto
Thay đổi nông sâu, thay đổi góc quét
Quét trái/phải – trên/dưới
Công suất máy
Voltage: AC 100V to
240V±10%(battery 14.8V)
Tần số: 50Hz±1Hz; 60Hz±1Hz
Rated Power: 250VA