Tính năng
|
-Phương pháp
|
Đo lường trực tiếp bằng điện cực lọc ion
|
- Loại mẫu
|
Máu toàn phần, huyết tương, huyết thanh, dịch thấm
|
- Tốc độ
|
Tối đâ 60 mẫu/h nếu không in và 40 mẫu/h có in
|
- Thể tích mẫu
|
60µl + 5µl
|
- Giói hạn tuyến tính
|
Na 40-205 mmol/L
K 1.5-15.0 mmol/L
Cl 50-200 mmol/L
|
- Đầu kim hút
|
Làm bằng thép không gỉ 316
|
- Ống
|
Ống dẫn với bộ chuyển đổi, kích thước ống có thẻ tới 100 mm, xy lanh, sample cup
|
- Điện cực
|
Điện cực Na+
Điện cực K+
Điện cực Cl-
|
- Thời gian phân tích
|
Điển hình < 60s
|
- Lưu trữ kết quả
|
200 kết quả
|
- Lưu trữ kết quả QC
|
270 (30 lần với mỗi mức control cho 3 điện cực, bao gồm cả đồ thị Levey-Jennings)
|
- Hiệu chuẩn
|
Tự động sau mỗi 4 giờ hoặc khi có yêu cầu
|
Phần điện tử
|
- Yêu câu nguồn điện
|
95-240 VAC, 50-60 Hz, tối đa 60W
|
- Điện tử
|
Kiểm soát bằng bộ vi xử lý
|
- Kiểu dáng
|
Vỏ ngoài bằng nhựa với khung kim loại.
|
- Trọng lượng
|
5.5 kg
|
- Kích thước
|
35.5 x 30.5x 20
|
- Hiện thị
|
Tích hợp màn hình cảm ứng LCD 3.5”, hiển tị đồ họa màu
|
Các thông tin khác
|
- Kết nối
|
Kết nối quá cổng USB
|
- Máy in
|
Máy in nhiệt tích hợp, dòng 29 kí tự
|
- Môi trường
|
Nhiệt độ hoạt động: 15oC tới 32oC
Độ ẩm: 10%-80%
Nhiệt độ lưu trữ: 10oC tới 50oC
|
Cấu hình chuẩn
|
Thần máy
|
01
|
Bộ hóa chất đi kèm
|
01
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
01
|
Giấy in nhiệt
|
01
|