MÁY ĐỌC XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH
MODEL: LUMI STAT
HÃNG SẢN XUẤT: AWARENESS-MỸ
XUẤT XỨ: MỸ
Tiêu chuẩn FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST
Hãng mới 100%, Kèm giấy phép Bộ y tế, CO, CQ,...
MÁY ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP CLIA
CHEMILUMINESCENCE ENZYM IMMUNOASSAY
1. Hóa phát quang
Gần đây, một xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang đã được chứng minh là nhạy hơn các phương pháp ELISA đo màu thông thường và không cần ủ lâu. Các CLIA Kits được thiết kế để phát ánh sáng dựa trên phản ứng hóa phát quang. Các Kit có một phạm vi hoạt động xét nghiệm rộng hơn, độ nhạy cao và nhanh hơn so với các phương pháp ELISA đo màu thông thường.
2. Nguyên tắc đo của CLIA (Ví dụ: Đo hormon người-HGH)
Hệ thống xét nghiệm sử dụng một kháng thể đơn dòng anti-HGH gắn trên đáy giếng của microplate cố định. Một kháng thể đơn dòng anti-HGH khác sẽ được gắn với enzym gọi là phức hợp enzym (hay enzym kết hợp với anti-HGH).
Khi mẫu nghiệm có HGH được cho vào giếng nó sẽ kết hợp với kháng thể anti-HGH ở đáy giếng và phức hợp enzym. Sau khi ủ thì các phân tử HGH sẽ nằm giữa kháng thể anti-HGH và phức hợp enzym. Loại bỏ kháng thể thừa thêm vào một chất nền là Chemiluminescent, đây là chất có thể phát ra ánh sáng. Cường độ phát ra ánh sáng của Chemiluminescent tỷ lệ thuận với lượng phức hợp enzym (mà phức hợp enzym lại được gắn với các phân tử HGH cần tìm) từ đó ta sẽ định lượng được các HGH.
+ Ưu điểm
- Không bị ảnh hưởng nếu giếng bị xước
- Không bị ảnh hưởng từ độ đục của mẫu nghiệm
- Độ nhạy cao
- Phương pháp này hiện đang được sử dụng nhiều ở nước ngoài và cho kết quả vượt trội hơn so với phương pháp Elisa đo màu
Hệ thống quang
|
|
Độ nhạy giới hạn phát hiện
|
HRP 1x 10-18, ALP 1 x 10-21
|
Giới hạn tuyến tính
|
106
|
Độ sai số
|
Nhỏ hơn 2.5 x 10-4
|
Phát hiện
|
Quang phổ
|
Giới hạn quang phổ phản ứng
|
300-650 nm
|
Đỉnh bước sóng
|
400 nm
|
Chế độ quang phổ
|
Ánh sáng phát quang
|
Chế độ tính toán
|
Chuẩn đơn điểm với hồi quy tuyến tính hoặc đường cong point-to-point với chế độ lưu trữ đường cong, đơn vị ánh sáng tương đối.
|
Khay
|
Đơn, đôi, hoặc strips, công suất 12 giếng đến 36 giếng.
|
Định dạng tấm
|
Máy được thiết kế có thể đặt được 3 thanh 12 giếng hoặc 3 thanh 8 giếng
|
Tốc độ
|
Đọc 3 thanh trong vòng 1 phút
|
Điện tử
|
|
Giao tiếp với người sử dụng
|
Bàn phím 16 nút. 4 x 4
|
Màn hình
|
LCD
|
Máy in bên trong
|
Máy in nhiệt, 20 kí tự trên 1 dòng
|
Phẩn mềm
|
|
Phần mềm giao tiếp PC
|
Phần mềm LumiCapture cho file chuyển đổi sang MS Excel
|
Cổng giao tiếp
|
Chỉ có thể truyền dữ liệu ra
|
Những thông tin khác
|
|
Yêu cầu nguồn
|
110-120/220-240 VAC, 50-60 Hz, 50 W.
|
Yêu cầu cầu trì
|
2 cái 0.5 A
|
Khung bên ngoài
|
Nhựa ABS với kim loại cơ bản
|
Kích thước
|
9” x 12” x 3.5” (23 x 30 x 9 cm)
|
Cân nặng
|
5.9 kg
|
Nhiệt độ
|
18-35oC
|
Môi trường hoạt động
|
Độ ẩm < 85%
|
Quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có sự hỗ trợ tốt nhất
VP HN:
Tel: 024 3 5561819 - 024 22 4321 46 - 024 22 188 222
Fax: 024 35563520 Email: mpt@fpt.vn
VP TP HCM:
Tel: 028 62 730 528 - 028 66 740 808 Fax: 028 6674 0808 Email: nntrung@mptmed.com
Hotline: 0916 582 608